Bảng giá thi công xây dựng nhà xưởng
- Tình trạngLàm mới
- Thương hiệuNQD Steel
- Trọng lượngTheo công trình
- Tư vấnKết cấu nhà xưởng
- Giá
Thông tin đơn giá thi công nhà xưởng công nghiệp mới nhất năm. Nhà thầu thi công thép NQD Steel xin cập nhật đơn giá thi công xây dựng nhà xưởng công nghiệp mới nhất năm, được tính trên m2 xây dựng mang đến cho quý khách công trình vững bền dựa trên nhiều tiêu chí.
• Mức độ vừa phải: từ 1.450.000 đ/m2 - hệ xà trung bình, cột vừa phải, sử dụng tole độ dày trung bình 3,5 - 4 zem, không có cẩu trục
• Mức độ cao cấp: từ 2.150.000 đ/m2 - hệ xà dài, khẩu độ cột rộng, cột lớn, có thể có yêu cầu có cẩu trục, đáp ứng mọi công năng sử dụng, tole dày.
Lưu ý về bảng báo giá thi công nhà xưởng Đà Nẵng và các tỉnh miền trung:
- Đơn giá dự toán sở hữu cho mỗi nhà xưởng trên đây là tham khảo, đơn giá có thể thay đổi theo từng thời điểm do lệ thuộc thị trường sắt thép.
- Đơn giá chưa bao gồm điện, hệ thống PCCC và các công trình phụ khác
- Để có giá tốt nhất, xin quý khách vui lòng liên hệ để nhận báo giá chi tiết đúng theo không gian và công năng thực tế.
Bảng đơn giá xây dựng xưởng bằng thép, giá xây dựng nhà xưởng bằng kết cấu tiền chế
Bảng bóc tách vật tư chi tiết
Để rõ các yếu tố vật tư được dùng trong các gói thi công nhà xưởng của nhà thầu thi công thép NQD Steel, bạn có thể tham khảo thêm bảng phân tích vật tư như sau:
BẢNG PHÂN TÍCH VẬT TƯ THI CÔNG (ĐƠN GIÁ: 2.350.000 vnđ/m2) Áp dụng mức độ cao cấp |
||||
STT |
NỘI DUNG CÔNG VIỆC |
DIỄN GIẢI CHI TIẾT |
VẬT TƯ SỬ DỤNG |
GHI CHÚ |
A |
HẠNG MỤC XÂY DỰNG CƠ BẢN |
|||
I |
PHẦN MÓNG |
|||
1 |
Đào đất |
Xe cơ giới |
||
2 |
Bê tông lót |
Đá 4×6 hoặc 1×2 |
Đá Hóa An |
Bê tông M150 |
3 |
GCLD Sắt |
Sắt Việt Nhật |
||
4 |
Bê tông móng băng, móng Cọc Bê tông |
Bao gồm cổ cột + đà kiềng |
Xi măng |
Bê tông M250 |
II |
PHẦN NỀN |
|||
1 |
San lấp nền |
Lu nền K95 |
Cát san lấp |
|
2 |
Tải lớp vải địa 2 lớp |
|||
3 |
Cấp phối đá 0x4, mi bụi, dày 200 |
Lu nền K98 |
Đá Hóa An |
|
4 |
Trải bạc PVC, lóp PE chống ẩm 0,2mm, 2 lớp |
Chống mất nước bê tông |
||
5 |
Bê tông nền đá 1×2, M250 dày 200mm |
Bê tông dày 200mm, có cốt thép |
Bê tông thương phẩm |
Bê tông M250 |
6 |
Gia công, lắp đặt thép nền |
Lưới thép hàn p10@200×200, 2 lớp |
||
7 |
Xoa nền,lớp Hardener màu xám 3kg/m2 |
hoặc lớp Epoxy tự phẳng |
Vữa không co ngót chân cột |
Cắt roan nền, bơm Sealant |
III |
PHẦN TƯỜNG |
|||
1 |
Tường Xây 200mm, cao 1,2m trên vách tôn |
Cao từ 1m->2m từ cos nền |
Gạch Tuynel 80x80x180 |
Vữa M75 |
2 |
Trát tường 2 mặt |
Xi măng |
||
3 |
Sơn nước |
Sơn 2 mặt |
Maxilite nội thất, bột trét |
|
B |
PHẦN KẾT CẤU THÉP |
|||
I |
PHẦN CỘT |
|||
1 |
Lắp đặt bulong neo M30, L900 |
|||
2 |
Lắp đặt bulong neo M22, L700 |
Và các vật tư phụ |
||
3 |
Cột thép I.400-600 |
(300x600x8x10) |
Posco |
|
4 |
Sơn 3 lớp bảo vệ cột, sơn phun |
1 lớp chống rỉ + 2 lớp màu |
Sơn Galant, Jotun |
Bulong neo + Bản mã + liên kết |
II |
PHẦN KÈO |
|||
1 |
Cột thép I-400-600 |
(300x600x8x10) |
Thép Posco hoặc Nhà Bè |
Tổ hợp tại nhà máy SX |
2 |
Khẩu độ cột 30m |
(300x600x8x10) |
Thép Việt Nhật |
Sơn 3 lớp bảo vệ cột (1 lớp chống rỉ + 2 lớp màu) |
3 |
Cáp giằng khung keo 14Ø |
Ty giằng xà gồ Ø12, dài 1,35m |
Bulong liên kết + Bản mã + cáp giằng |
Và các vật tư phụ |
III |
PHẦN MÁI |
|||
1 |
Tôn lợp mái dày 4,5 zem, cliplock |
Tôn cliplock Phương Nam |
mái cao 6- 9m |
|
2 |
Tôn nóc gió dày 4,5 zem |
Tôn cliplock Phương Nam |
Lợp tôn sáng 1.5mm tks |
|
3 |
Xà gồ Z hoặc C |
100 x 200x2mm |
Xà gồ mạ kẽm |
|
4 |
Vật tư phụ |
Ti giằng xà gồ phi 12 |
Cáp giằng |
Bulong liên kết |
5 |
Máng xối, máng xối dày 0.8mm |
Ống thoát nước |
Bình Minh |
|
6 |
Bulong liên kết M12*30 |
Diềm mái đầu hồi khổ rộng 300 |
Diềm chân tôn khổ rộng 300 |
Diềm chân tôn khổ rộng 300 |
7 |
Lớp cách nhiệt 6mm, 2 lớp bạc, 2 túi khí |
Hạ Phong, Cát Tường |
||
IV |
PHẦN VÁCH |
|||
1 |
Vách tôn màu 4,5zem |
Tôn Hoa Sen, Phương Nam |
||
2 |
Vách tôn sáng 4,5zem |
Tôn Hoa Sen, Phương Nam |
||
3 |
Xà gồ Z 200x65x2.0 |
Z-200x65x2.0ly |
Xà gồ mạ kẽm |
|
4 |
Gia công, lắp dựng cửa đi pano thép |
|||
5 |
Hoặc gia công, lắp dựng cửa Cuốn |
TAIWAN |
||
6 |
Vách ngăn tường nếu có |
Bảng đơn giá xây dựng xưởng bê tông cốt thép:
So với các loại nhà xưởng bằng kết cấu thép thì nhà xưởng bê tông cốt thép được xây dựng kiên cố hẳn sẽ quen thuộc với nhiều chủ đầu tư. Tuy là loại hình tốn kém mức giá xây dựng này và thời gian thi công xưởng bê tông, nhưng nhà thép đổ bê tông cũng được nhiều nhà đầu tư sử dụng và sở hữu do đặc trưng của một số xưởng như hóa chất, cần độ bền cao khi phải chịu ăn mòn. Đây là 1 lựa chọn không tồi có các quyết định đầu tư xưởng lâu dài. Với nhà xưởng xây dựng bằng bê tông cốt thép thì đơn giá thi công loại này thường giao động từ 4.500.000 đ/m2 – 5.500.000 đ/m2. Tùy thuộc vào những thời điểm để thực hiện việc xây dựng và nguyên liệu thi công được sử dụng.
Nhà thầu thi công lắp dựng nhà xưởng miền trung, nhận gia công xưởng
* Các chi tiết tác động trực tiếp đến đơn giá xây dựng nhà xưởng cao hoặc thấp
+ Yêu cầu về kết cấu: Các công trình xưởng thường có nhiều loại hình cũng như mức độ không phải như nhau, mục đích dùng xưởng, mức độ công năng khác nhau thì nó ảnh hưởng đến thiết kế và kết cấu xưởng.Tuỳ vào từng chức năng, mục đích dùng của chủ đầu tư, đơn giá thi công xưởng sẽ có khác nhau, bạn sẽ khó có thể tự dự trù kinh phí. Có nhiều đơn vị báo giá làm nhà xưởng giá rẻ nhưng lại không đáp ứng công năng sau này, có những nhà xưởng được làm với kết cấu siêu cao cấp giá cao nhưng lại không sử dụng hết công năng do nhu cầu thiết kế ban đầu. Hãy để các kỹ sư của nhà thầu thi công thép NQD Steel giúp bạn rõ hơn, rút ngắn thời gian và tiết kiệm và bạn sẽ nhận được những thông tin chính xác nhất về giá cả từ những kỹ sư chuyên môn của chúng tôi.
+ Quy mô của xưởng:
Ví dụ lắp dựng nhà xưởng với diện tích xây dựng 500m2 đến 2000m2 hay xây dựng nhà xưởng 2.000m2 đến 10.000m2 hay 20.000m2 thì giá tiền theo m2 sẽ có sự khác nhau. Theo thường ngày những công trình càng lớn, tầm giá xây dựng theo m2 sẽ có giá thi công nhà xưởng rẻ hơn so với các xưởng với diện tích nhỏ.
nhận thầu thi công nhà xưởng công nghiệp tại Đà Nẵng miền trung
+ Kiểu mẫu thiết kế nhà xưởng
thiết kế thi công nhà xưởng công nghiệp, nhà kho Đà Nẵng và các tỉnh miền trung
+ Các kiểu dáng nhà xưởng đơn giản, sẽ sở hữu mức giá tiết kiệm, thời kì xây dựng nhanh:
+ Vật liệu xây dựng nhà xưởng:
nhà thầu thi công nhà xưởng chuyên nghiệp 1 tầng, 2 tầng
+ Thời gian thi công xưởng
Chúng tôi luôn cung ứng dịch vụ xây dựng nhà xưởng phù hợp cho nhu cầu của chủ đầu tư và doanh nghiệp Tại Đà Nẵng và các tỉnh Miền trung như Quảng Nam, Quảng Ngãi, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế, Bình Định... Tại Nhà thầu thi cơ khí xây dựng NQD Steel Construction Đà Nẵng miền trung, chúng tôi luôn ý thức được rằng giá thành xây dựng nhà xưởng công nghiệp là rất lớn. Vì vậy, chúng tôi luôn đưa ra báo giá chi tiết dựa trên nhu cầu thực tế công năng, yêu cầu cụ thể của chủ đầu tư, đồng thời có những gói dịch vụ xây dựng nhà xưởng với mức giá cụ thể để bạn sở hữu thể lựa chọn tốt nhất về giá thành và thời gian xây dựng.
CƠ KHÍ XÂY DỰNG ĐÀ NẴNG NGUYỄN QUANG ĐĂNG - NQD STEEL AND CONSTRUCTION
Add: 12 Dã Tượng, Đà Nẵng
Xưởng sản xuất: Lô 17 Chu Huy Mân, Đà Nẵng
Hotline/zalo: 0975 222 865
Email: nhathaudathanh@gmail.com
Skype: vanbinhduan
Fanpage: fb.com/cokhixaydungdanang