Tin tức
Bảng tra thép hộp mạ kẽm và trọng lượng
Hiện nay, ống kẽm thịnh hành và sử dụng rộng rãi, thép thép hộp mạ kẽm, thép nhúng nóng được sản xuất rất đa dạng về hình dạng và kích thước và độ dày. Mỗi kích thước được sử dụng vào một mục đích khác nhau. Do đó, tùy công trình khác nhau với những yêu cầu về kỹ thuật khác nhau sẽ ứng dụng những loại thép thép hộp mạ kẽm, thép nhúng nóng riêng nhằm đảm bảo tiết diện thép, sự tiết kiệm chi phí và chất lượng công trình cũng như an toàn trong quá trình thi công công trình.
Bảng tra trọng lượng tôn thép rất là quan trọng mà khách hàng khi đi mua tôn thép, sắt hình cần nắm rõ. Điều này có nghĩa là bạn biết được tấm tôn mình mua nặng bao nhiêu từ đó đối chiếu bảng giá sẽ có giá tôn bạn cần.
Bảng tra thép hộp mạ kẽm và trọng lượng
NQD Steel kinh doanh các sản phẩm thép hình công nghiệp, ống thép số lượng lớn, bao gồm: thép tấm, thép hộp mạ kẽm, ống mạ kẽm nhúng nóng, thép hình H - I - U - V, mẫu mã đa dạng, giá thành hợp lý, mua bán nhanh gọn đúng qui định. Để cần biết khối lượng riêng của thép, trọng lượng của thép và giá thành của thép, bạn có thể gửi email info@nguyenquangdang.com thông tin về sản phẩm và đơn giá, chúng tôi sẽ báo giá ngay cho bạn và lập hợp đồng mua bán và xuất hóa đơn theo quy định, nếu bạn cần.
Khối lượng riêng của thép là gì ?
Như chúng ta đã biết, khối lượng riêng của thép là 7850 kg/m3, nếu đối ra tấn sẽ là 7,85 tấn/m3. Điều này bạn có thể hiểu là cứ mỗi 1 mét khối thép sẽ có khối lượng là 7,85 tấn.
Bảng tra thép hộp mạ kẽm và trọng lượng
Trọng lượng riêng của thép là gì ? Công thức tính trọng lượng riêng của thép như sau:
Công thức tính trọng lượng riêng của thép = Khối lượng riêng x 9,81.
Khối lượng riêng có đơn vị tính là KG (kilogam)
Trọng lượng riêng có đơn vị tính là N/m3 (Niuton trên mét khối)
Công thức tính khối lượng thép: m(kg) = T(mm) x W(mm) x L(mm) x 7,85
Trong đó: m: Trọng lượng
T: Độ dày của thép
W: Chiều rộng của thép
L: Chiều dài của thép
7,85: Là khối lượng riêng của sắt thép (7850kg/m3)
Công thức tính khối lượng thép xây dựng
Công thức tính khối lượng thép xây dựng:
M = pi x d2 x 7850 / 4 / 1.000.000 hay M = d2 x 0.00616, trong đó:
+ M: trọng lượng cây thép 1 m dài
+ Pi = 3.14
+ D là đường kính thanh thép được tính theo mặt cắt của tiết diện
+ 7850 là trọng lượng tiêu chuẩn của thép, đơn vị là kg / mét khối
Bảng tra thép hộp mạ kẽm và trọng lượng của thép (Cây thép hộp dài 6m nặng bao nhiêu? Mời bạn tham khảo thông tin ở bảng tra thép dưới đây)
Qui cách
|
Độ dày
|
Kg/cây
|
Ghi chú về ống thép mạ kẽm nhúng nóng
|
Thép hộp vuông 12 × 12
|
1
|
1kg70
|
|
Thép hộp vuông 14 × 14
|
0.9
|
1kg80
|
|
1.2
|
2kg55
|
||
Thép hộp vuông (16 × 16)
|
0.9
|
2kg25
|
|
1.2
|
3kg10
|
||
Thép hộp vuông (20 × 20)
|
0.9
|
2kg70
|
|
1.2
|
3kg60
|
||
1.4
|
4kg70
|
||
1.8
|
5kg50
|
Hàng ít thông dụng đối với ống kẽm mạ sẵn
|
|
Thép hộp vuông (25 × 25)
|
0.9
|
3kg30
|
|
1.2
|
4kg70
|
||
1.4
|
5kg90
|
||
Thép hộp vuông (30 × 30)
|
0.9
|
4kg20
|
|
1.2
|
5kg50
|
||
1.4
|
7kg00
|
||
1.8
|
9kg20
|
Hàng ít thông dụng đối với ống kẽm mạ sẵn
|
|
Thép hộp vuông (40 × 40)
|
1
|
6kg20
|
|
1.2
|
7kg40
|
||
1.4
|
9kg60
|
||
1.8
|
12kg00
|
||
2
|
14kg20
|
||
Thép hộp vuông (50 × 50)
|
1.2
|
9kg60
|
|
1.4
|
12kg20
|
||
1.8
|
15kg00
|
||
2
|
18kg00
|
||
Thép hộp vuông (75 × 75)
|
1.4
|
18kg20
|
|
1.8
|
22kg00
|
||
2
|
27kg00
|
||
Thép hộp vuông (90 × 90)
|
1.4
|
22kg00
|
|
1.8
|
27kg00
|
||
2
|
31kg
|
||
Thép hộp mạ kẽm (13 × 26)
|
0.9
|
2kg60
|
|
1.2
|
3kg60
|
||
Thép hộp mạ kẽm (20 × 40)
|
0.9
|
4kg30
|
|
1.2
|
5kg50
|
||
1.4
|
7kg00
|
||
Thép hộp mạ kẽm (25 × 50)
|
0.9
|
5kg20
|
|
1.2
|
7kg20
|
||
1.4
|
9kg10
|
||
Thép hộp mạ kẽm (30 × 60)
|
0.9
|
6kg30
|
|
1.2
|
8kg50
|
||
1.4
|
10kg80
|
||
1.8
|
14kg00
|
||
2
|
16kg80
|
Hàng ít thông dụng đối với ống kẽm mạ sẵn
|
|
Thép hộp mạ kẽm (30 × 90)
|
1.2
|
11kg50
|
|
1.4
|
14kg50
|
||
Thép hộp mạ kẽm (40 × 80)
|
1.2
|
11kg40
|
|
1.4
|
14kg40
|
||
1.8
|
18kg00
|
||
2
|
21kg50
|
Hàng ít thông dụng đối với ống kẽm mạ sẵn
|
|
Sắt hộp mạ kẽm (50× 100)
|
1.2
|
14kg40
|
|
1.4
|
18kg20
|
||
1.8
|
22kg00
|
||
2
|
27kg00
|
||
Thép hộp mạ kẽm (60× 120)
|
1.4
|
22kg00
|
|
1.8
|
27kg00
|
||
2
|
32kg50
|
||
2.2
|
38kg51
|
Hàng ít thông dụng đối với ống kẽm mạ sẵn
|
Bảng tra trọng lượng thép hộp mạ kẽm này là tham khảo. Để có con số chính xác nhất xin vui lòng liên hệ nhà máy sản xuất. Dung sai trọng lượng ±5%, nếu ngoài phạm vi trên công ty chấp nhận cho trả hàng hoặc giảm giá.
Có thể bạn quan tâm