Tin tức

Bảng tra khối lượng thép hình H-I-U

Thép hình I-H-U-V ứng dụng rất nhiều trong cuộc sống, thép hình có nhiều loại, hiện nay là tiêu chuẩn A36/ SS400. Đây là sản phẩm thép hình được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế phù hợp với các công trình xây dựng như xây dựng nhà kết cấu chịu lực, nhà cao tầng, cầu trục, nâng và vận chuyển máy móc... tuy nhiên nó cũng có những ứng dụng đặc biệt khác dựa vào khả năng chịu lực cũng như đàn hồi nhất định của từng loại thép I.

ket-cau-thep-nha-tien-che
Thép hình tiêu chuẩn A36/ SS400

Thép Nguyễn Quang Đăng Steel chuyên cung cấp và gia công thép hình I và kinh doanh các sản phẩm thép hình công nghiệp bao gồm: thép hình H - I - U - V, mẫu mã đa dạng, giá thành hợp lý, mua bán nhanh gọn đúng qui định…

  • Thép hình I-H-V-U phục vụ cơ khí xây dựng và nhà thép tiền chế được nhập khẩu từ Trung Quốc, Đài Loan, Nhật Bản, Mỹ, Nga, Việt Nam, Hàn Quốc...

  • Tiêu chuẩn: GOST 380-88, JIS G3101, SB410, 3010, ATSM, DIN, ANSI, EN

  • Mác thép: ASTM A36, JIS G3101 SS400, Q345B, A572 Gr50, S355, S355JR S355JO, S275, S275JR, S275JO, S235, S235JR, S235JO...

  • Các loại thép hình I-H-V ứng dụng hiện nay phổ biến như: Thép hình H100, I120, I148, I150, I194, I198, I200, I244,I248, I250, I294, I298, I300, I350, I346, I390, I396, I400, I440, I446, I450, I500, I600, I700, I800, I900…

  • Ưu điểm: Thép I 350 có độ bền cao, chịu lực tốt và có tính đàn hồi cao được sử dụng làm thanh đỡ chịu lực, chịu tải.

  • Ứng dụng: Thép hình I-H-V phục vụ cơ khí xây dựng và nhà thép tiền chế được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp chế tạo nhà ở tiền chế, nhà xưởng, nhà hàng, khách sạn, các công trình kiến trúc, kiến trúc xây dựng nhà máy, nhà cao tầng, cầu đường, kết cấu nhà tiền chế, cẩu trục, nâng và vận chuyển máy móc, làm cọc nền móng, đóng tàu, giàn khoan...

BẢNG TRA QUY CÁCH KHỐI LƯỢNG THÉP HÌNH I-H-V ỨNG DỤNG HIỆN NAY (THAM KHẢO)

Thép H, I, U, V có kích thước với chiều dài cánh và bụng bằng nhau, dưới đây sẽ là một số những thông tin chi tiết hơn về từng kích thước phổ biến của thép hình H, I, U, V đúc đang được bán.

QUY CÁCH THÉP HÌNH H – I. KHỐI LƯỢNG THÉP HÌNH I. (KÍCH THƯỚC THÔNG DỤNG VÀ ĐỘ DÀY THEO TIÊU CHUẨN)
TÊN SẢN PHẨM Quy cách hàng hóa ( mm ) Chiều Dài Cây Trọng Lượng
Kích thước cạnh (XxYmm) Độ dày bụng T1 Độ dày cánh T2 (m/cây) (KG/M)
BẢNG TRA THÉP HÌNH H
Thép hình H 100 H100x100 6 8 6m 17.2
Thép hình H 125 H125x125 6.5 9 6m - 12m 23.6
Thép hình H 150 H150x150 7 10 6m - 12m 31.5
Thép hình H 175 H175x175 7.5 11 6m - 12m 40.4
Thép hình H 200 H200x200 8 12 6m - 12m 49.9
Thép hình H 250 H250x250 9 14 6m - 12m 72.4
Thép hình H 300 H300x300 10 15 6m - 12m 94
Thép hình H 350 H350x350 12 19 6m - 12m 137
Thép hình H 400 H400x400 12 19 6m - 12m 172
BẢNG TRA THÉP HÌNH I
Thép hình I 100 I100x50 3.2   6m 7
Thép hình I 100 I100x55 4.5 6.5 6m 9.46
Thép hình I 120 I120x64 4.8 6.5 6m 11.5
Thép hình I 148 I148x100 6 9 6m - 12m 21.1
Thép hình I 150 I150x75 5 7 6m - 12m 14
Thép hình I 194 I194x150 6 9 6m - 12m 30.6
Thép hình I 198 I198x99 4.5 7 6m - 12m 18.2
Thép hình I 200 I200x100 5.5 8 6m - 12m 21.3
Thép hình I 244 I244x175 7 11 6m - 12m 44.1
Thép hình I 248 I248x 124 5 8 6m - 12m 25.7
Thép hình I 250 I250x125 6 9 6m - 12m 29.6
Thép hình I 250 I250x175 7 11 6m - 12m 44.1
Thép hình I 294 I294x200 8 12 6m - 12m 56.8

 

Có thể bạn quan tâm